Thành phần hoạt chất: |
Lộc nhung (Cornu Cervi Pantotrichum) |
0,15 g |
Nhân sâm (Radix Ginseng) |
0,75 g |
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei) |
0,70 g |
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) |
0,60 g |
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) |
0,40 g |
Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) |
0,70 g |
Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) |
0,10 g |
Quế nhục (Cortex Cinnamomi) |
0,15 g |
Cao đặc hỗn hợp các dược liệu (Độ ẩm 20%)(Tương đương với 2,35 gam dược liệu) gồm: |
352,50 mg |
Tỏa dương (Cynomorii Herba) |
0,60 g |
Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) |
0,50 g |
Sơn thù (Fructus Corni officinalis) |
0,60 g |
Đại táo (Fructus Ziziphi jujubae) |
0,50 g |
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) |
0,15 g |
Tá dược |
Vừa đủ 6g |
2. Dạng bào chế:
- Mô tả sản phẩm: Viên hoàn cứng hình cầu, màu đen, nhẵn bóng, mùi thơm dược liệu. Vị hơi ngọt, đắng.
3. Chỉ định: Dùng cho người làm việc hay lao động nặng, mới ốm dậy cơ thể mệt mỏi, xanh xao, thiếu máu, đau lưng, kém ăn, kém ngủ. Nam giới liệt dương, di tinh, mộng tinh, sinh lý yếu, phụ nữ khí huyết hư suy sau khi sinh.
4.Cách dùng, liều dùng: Người lớn mỗi lần uống 1 túi, ngày uống 2 đến 3 lần. Tăng cường sinh lý ngày uống 3 lần, người nâng cao sức khoẻ hoặc phụ nữ sau sinh ngày uống 2 lần , uống vào lúc đói với nước đun sôi để còn hơi ấm (trong khi uống thuốc không cần phải nhai)
Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.
5.Chống chỉ định: - Không dùng cho trẻ em dưới 16 tuổi,trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao
6.Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc:Chưa có thông tin
7.Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Phụ nữ có thai: Không được dùng.
- Phụ nữ cho con bú: Dùng được
8.Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc: Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc
9.Tương tác, tương kỵ của thuốc
- Tương tác: Chưa có nghiên cứu về tương tác thuốc.
- Tương kỵ: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
10.Tác dụng không mong muốn: Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
11.Quá liều và cách xử trí.
- Quá liều:Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều,
- Cách xử trí khi dùng thuốc quá liều:Tích cực theo dõi để có biện pháp xử lý kịp thời:
12. Điều kiện bảo quản, hạn dùng.
- Điều kiện bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng: 24 tháng
13.Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc.
Theo hợp đồng với:Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền thể thao
Văn phòng: 69 Trần Phú – P. Lam Sơn – Thành phổ Thanh Hóa
Điện thoại: (024)73096968 – Di động: 0978202636
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em